한자규(奎,閨, 圭)는베트남어쿠에(khuê)로발음한다.
법규(規)는귀(qui)로소리난다. 부르짖을규(叫)는키에우(khiếu)다.
먼저법규(規)는귀(qui)로발음나고
규격(規格):귀깟(qui cách)
규정(規正):귀쩐(qui chính)
규정(規定):귀딘(qui định)
규획(規劃):귀확(qui hoạch)
규율(規律):귀루억(qui luật)
규모(規模):귀모(qui mô)
규칙(規則):귀딱(qui tắc)
규정(規程):귀쩐(qui trình)
혿규(圭),별규(奎),안방규(閨)는쿠에(khuê)로,
규방(閨房):쿠에퐁(khuêp hòng)
규문(閨門):쿠에몽(khuê môn)
규수(閨秀):쿠에뚜(khuê tú)
부르짖을규(叫)는키에우(khiếu)로
빈번히쓰는말로진정서(陳情書):키우나이(khiếu nại) 가있다. 옛말로상소(上訴)에해당하는말로억울한사정을상급관청에고변하는것이다.
고를균(均)는궝(quân)으로쓰고균전(均田):궝딩(quân điền), 균분(均分):궝펑(quân phân)
세균균(菌):쿠엉(khuẩn)이라쓰고구군(球菌):쿠엉쫑(khuẩn tròn)
다할극(極):끅(cực)
남극(南極):남끅(nam cực), 북극(北極):박끅(bắc cực)
극대(極大):끅다이(cực đại)
극점(極点):끅딤(cực điểm)
극단(極端):끅도앙(cực đoan)
극동(極東):끅동(cực đông)
극고(極苦):끅코(cực khổ)
극락(極樂):끅락(cực lạc)
극력(極力):끅럭(cực lực)
극히(極其):끅끼(cực kỳ)
가시나무극(棘):끅(cức)
이길극(克):칵(khắc)
극기(克己):칵끼(khắc kỷ)
극복(克復):칵푹(khắc phục)
심할극(劇):낏(kịch)
극본(劇本):낏방(kịch bản)
극단(劇團):낏도앙(kịch đoàn)
극작가(劇作家):낏딱야(kịch tác gia)
가극(歌劇):낏학(kịch hát)
연극(演劇):잉낏(diễn kịch)
가까울근(近):껑(cận)
근동(近東):껑동(cận đông)
근황(近況):껑흥(cận huống),껑짱(cận trạng)
근신(近臣):껑텅(cận thần)
근시(近視):껑티(cận thị)
근위(近衛):껑베(cận vệ)
부지런할근(勤):껑(cần)
근검(勤儉):껑낌(cần kiệm)
긴급(緊急):껑낍(cận kíp)
근로(勤勞):껑라오(cận lao)
간절히필요한것, 절실히요구되는것: 껑티엣(cận thiết)
뿌리근(根):깡(căn)
근본(根本):깡방(căn bản)
근거(根據):깡끄(căn cứ)
근기(根基):깡끄(căn cơ)
근원(根源):깡웽(căn nguyên)
근성(根性):깡띤(căn tính)
도끼근(斤):껑(cân)
무게단위이며무게를다는것을껑(cân)이라함.
한근:몹껑(một cân)
저울:까이껑(cái cân)
평형(平衡):껑방(cân bằng),무게가같다.
평형(平衡):양자를견주어보다. 껑도이(cân đối):대칭(對稱)
삼갈근(謹):껑(cẩn)
근엄(謹嚴):껑임(cẩn nghiêm)
조심하다:껑텅(cẩn thận)
근신(謹信):껑띤(cẩn tín), 믿는사람(응으이껑띤:người cẩn tín)
근중(謹重,愼重):껑쫑(cẩn trọng)